1 |
xuất hànhbắt đầu rời nhà để lên đường đi xa, nói về mặt vào ngày tốt hay ngày xấu, theo tín ngưỡng dân gian chọn ngày xuất hành Đồng nghĩa: k [..]
|
2 |
xuất hànhSách Xuất hành hay Xuất Ê-díp-tô là quyển sách thứ hai trong Cựu Ước kể lại cuộc ra khỏi Ai Cập (Ê-díp-tô) của dân Israel. Các tín đồ Ki-tô giáo cho rằng đây là một kinh nghiệm về quyền năng giải phón [..]
|
3 |
xuất hànhđgt. Bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu ra khỏi nhà đầu năm mới cho được giờ, được ngày tốt, theo mê tín: đã đến giờ xuất hành Năm nay nên xuất hành vào sáng mồng hai, theo hướng tây-nam.
|
4 |
xuất hànhTrong từ điển tiếng Việt, "xuất hành" là một động từ có nghĩa rằng bắt đầu để đi đâu đó hay bắt đầu một chặng đường. Tuy nhiên, vì mang tính trịnh trọng nên dân gian thường dùng trong việc xem tử vi ngày tốt hay xấu vào năm mới Ví dụ 1: Hôm nay ba tôi xuất hành qua nước ngoài để xuất nhập khẩu Ví dụ 2: Năm nay tuổi Sửu kị xuất hành vào giờ Ngọ
|
5 |
xuất hành Bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu ra khỏi nhà đầu năm mới cho được giờ, được ngày tốt, theo mê tín. | : ''Đã đến giờ '''xuất hành''' .'' | : ''Năm nay nên '''xuất hành''' vào sáng mồng hai, theo hướng t [..]
|
6 |
xuất hànhđgt. Bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu ra khỏi nhà đầu năm mới cho được giờ, được ngày tốt, theo mê tín: đã đến giờ xuất hành Năm nay nên xuất hành vào sáng mồng hai, theo hướng tây-nam.. Các kết quả tìm [..]
|
<< Toạ đàm | Lành chanh >> |